Máy Phân Tích Sinh Hóa Tự Động ERBA XL-180

Máy Phân Tích Sinh Hóa Tự Động ERBA XL-180

ERBA XL-180

Máy Phân Tích Sinh Hóa Tự Động ERBA XL-180 truy cập mẫu ngẫu nhiên, riêng lẽ, ưu tiên cho mẫu bệnh nhân cấp cứu (mẫu khẩn), xét nghiệm cho loại 1 hoặc 2 thuốc thử đáp ứng sự tiện lợi và linh hoạt nhất trong sử dụng thiết bị, kết quả và báo cáo kết quả chính xác, chi phí vận hành thấp.

Mã sản phẩm: ERBA XL-180
Kích thước:
675(H) x 450 (W) x 300 (D)
Trọng lượng: 65Kg

Mô tả

Máy phân tích sinh hóa tự động Erba XL-180

Máy Phân Tích Sinh Hóa Tự Động ERBA XL-180 truy cập mẫu ngẫu nhiên, riêng lẽ, ưu tiên cho mẫu bệnh nhân cấp cứu (mẫu khẩn), xét nghiệm cho loại 1 hoặc 2 thuốc thử đáp ứng sự tiện lợi và linh hoạt nhất trong sử dụng thiết bị, kết quả và báo cáo kết quả chính xác, chi phí vận hành thấp.
Máy phân tích sinh hóa tự động Erba XL-180
Model: Erba XL-180
Hãng cung cấp: Erba – Đức

Mô tả sản phẩm: Máy phân tích sinh hóa hoàn toàn tự động, truy cập mẫu ngẫu nhiên, riêng lẽ, ưu tiên cho mẫu bệnh nhân cấp cứu (mẫu khẩn), xét nghiệm cho loại 1 hoặc 2 thuốc thử đáp ứng sự tiện lợi và linh hoạt nhất trong sử dụng thiết bị, kết quả và báo cáo kết quả chính xác, chi phí vận hành thấp. Thiết kế máy mạnh mẽ với hệ thống quang học chính xác với tinh năng đặc biệt giúp cho thiết bị là sự lựa chọn hoàn hảo cho phân tích các thông số sinh hóa máu

Công suất máy: 180 test / giờ dùng cho xét nghiệm sinh hóa & 400 test/giờ cho cả điện giải.

Máy xét nghiệm sinh hóa tự động hoàn toàn

Thông số kỹ thuật của máy sinh hóa XL-180

  • Loại hệ thống: Tự động, riêng biệt, truy cập ngẫu nhiên, bệnh nhân ưu tiên, 1 hoặc 2 hóa chất
  • Công xuất: 180test/h chưa bao gồm điện giải và 400 test/h cả điện giải
  • Các mode hoạt động: 1-point, 2- point, Rate A, Rate B, đo quang trực tiếp
  • Các test : tối đa 42 loại test + 4 thông số điện giải (lựa chọn thêm: Na, K, Ci, Li)
    • 25 vị trí cố định để hóa chất
    • 15 vị trí linh động( hóa chất/mẫu)
    • 2 vị trí Rgt/Dil ở nhiệt độ phòng
  • Các thông số có thể đo được: không giới hạn các thông số, các mục chuẩn và profile
  • Khay chứa mẫu: loại ống 7ml(14.5x84mm), hoặc 5ml(13x75mm), cốc chuẩn: 2ml
  • Thể tích mẫu: 2-70 µl(bước điều chỉnh 0.1µl)
  • Thể tích đo: 180µl
  • Hóa chất: 10-300µl (bước điều chỉnh 0.1µl)
  • Lựa chọn thêm: bộ đọc mã code
  • Hệ thống quang: quang kế tĩnh nhiều bước sóng
  • Bước sóng: 8 bước sóng( 340,405,505, 546, 578, 600, 660, 700nm)
  • Bộ trộn: trộn bởi kim 3 mức chậm, trung bình, nhanh
  • Độ an toàn: Phát hiện được hiện tiện tắc theo chiều dọc và phát hiện bọt dựa vào cảm biến mực chất lỏng điện dung
  • Menu QC: Đường cong Levy-Jenning chương trình Q.C và luật QC
  • Vị trí đặt mẫu: khay đặt mẫu và hóa chất linh động
    • Tối đa 25 vị trí đặt mẫu
    • 10 vị trí cố đinh để mẫu
    • 15 vị trí linh động để mẫu hoặc hóa chất
  • Công xuất tiêu thụ nước: 1.8L/ giờ
  • Mẫu cấp cứu: 25 vị trí linh động
  • Khay phản ứng: gần như sử dụng 1 lần với 120 vị trí
  • Kích thước: 675x450x300
  • Trọng lượng: 65kg
  • Nguồn cung cấp: AC 220V±10%, 50/60hz hoặc 110V±10% 50/60Hz (600VA bao gồm máy tính và máy in)

Title

Go to Top