Máy Điện Giải Đồ 4 Thông Số Easylyte Expand

Máy Điện Giải Đồ 4 Thông Số Easylyte Expand

Easylyte Expand

Máy điện giải đồ EasyLyte Expand 4 thông số còn được gọi là máy xét nghiệm ion đồ, có khả năng xét nghiệm cùng 4 thông sốNa/K/Ca/Cl. Với tiêu chí luôn lấy khách hàng ưu tiên, hãng không ngừng cải tiến công nghệ và chất lượng trên các hệ thống máy điện giải đồ Easylyte.

Mã sản phẩm: Easylyte Expand
Kích thước:
42(H) x 24 (W) x 20 (D)
Trọng lượng: 5,8Kg

Mô tả

Máy Điện Giải Đồ 4 Thông Số Easylyte Expand

Máy điện giải đồ EasyLyte Expand 4 thông số còn được gọi là máy xét nghiệm ion đồ, có khả năng xét nghiệm cùng 4 thông sốNa/K/Ca/Cl. Với tiêu chí luôn lấy khách hàng ưu tiên, hãng không ngừng cải tiến công nghệ và chất lượng trên các hệ thống máy điện giải đồ Easylyte.

EasyLyte Plus 3
Máy điện giải đồ Easylyte Expand 4 thông số 

Đặc điểm chung máy điện giải đô Easylyte Expand 4 thông số

1. Dễ sử dụng

– Thao tác đơn giản bằng 2 phím YES/NO

– Mẫu máu đa dạng: máu toàn phần, huyết tương hoặc mẫu nước tiểu

– Tốc độ xét nghiệm nhanh, chỉ trong vòng 60 giây ra kết quả

– Chuẩn tự động hoặc chuẩn theo yêu cầu

– Tự động rửa đầu kim hút

– Độ chính xác cao

– Máy tự phát hiện được thiếu mẫu hay mẫu có bọt và tự xử lý

– Bộ xử lý kiểm soát chuẩn linh động, có thể điều chỉnh tương quan với các phương pháp khác.

2. Dễ bảo trì

– Tất cả chất chuẩn được chứa trong hộp dung dịch sử dụng 1 lần, rất thuận tiện

– Tất cả chất thải cũng được chứa một hộp dung dịch

– Điện cực READY SENSOR là công nghệ bản quyền của MEDICA bền, không cần thay màng điện cực, điện cực bền vững trong suốt quá trình làm việc của điện cực.

– Thiết kế theo kiểu module giúp cho máy vận hành đơn giản và nhanh hơn

3. Dễ dàng trang bị

– Giá thành máy hợp lý

– Chi phí xét nghiệm thấp.

Các thông số kỹ thuật máy điện giải đồ Easylyte Expand 4 thông số

1/ Mẫu thử : Máu tòan phần, huyết thanh, huyết tương hay nước tiểu.

2/ Thể tích mẫu thử :

• 100ul cho máu tòan phần, huyết thanh, huyết tương.

3/ Giá trị đo được:

Máu tòan phần, huyết thanh, huyết tương

  • Na +: 20 – 200 mmol/L
  • K+: 0,2 – 40 mmol/L
  • Ca++: 0,1 – 6 mmol/L
  • Cl : 25 – 200 mmol/L

4/ Thời gian phân tích:

Máu tòan phần, huyết thanh, huyết tương hay nước tiểu 60 giây

5/ Nhiệt độ phân tích:

37oC ± 0.1oC

6/Tính toán giá trị phân tích và hiển thị:

Ca++ tại

7/ Calibration (Chuẩn máy điện giải đồ Easylyte Expand):

Tự động hay theo yêu cầu

8/ Độ phân giải:

  • Na+: 0,1 mmol/L
  • K+: 0,01 mmol/L
  • Ca++: 0,01 mmol/
  • Cl : 0,1 mmol/L

9/ Độ lặp lại:

Đặc trưng trong số lần chạy:

Máu, huyết thanh, huyết tương:

  • Na+: CV ≤ 1% (80 – 200 mmol/L)
  • K+: CV ≤ 2% (1 – 10 mmol/L)
  • Ca++: SD ≤ 0,02 (0,4 – 1,5 mmol/L)
  • Cl-: CV≤ 2% (80 – 200 mmol/L)

Title

Go to Top